NguoiKyAnh - Xin trân trọng giới thiệu đến bà con 100 câu thành ngữ thể loại bốn chữ của người Nghệ Tĩnh. Đã là thành ngữ, tục ngữ, ca dao thì có câu tục câu thanh nhưng dù tục hay thanh khi được dùng đúng lúc đúng nơi phù hợp với hoàn cảnh thì đều mang đậm hồn quê. Mọi người sưu tầm và giới thiệu để bổ sung thêm nhé.
1. Nhiều no ít đủ
2. Mất cộ chộ mới
3. Lời nói đọi máu
4. Nhét cá lòi dam
5. Ôm rơm nặng bụng
6. Bụng ỏng đít beo
7. Mần như mèo mửa
8. Đút trôốc lòi khu
9. Mần như ẻ trịn
10. Sứa nhảy qua đăng
11. Cha tra nhà thốt
12. Ướt c... đặc nồi
13. Mất mồng vớ véc
14. L... lạ cá tươi
15. Bụng bù khu dui
16. Đàng ngái bái xa
17. Đàng ngái bái xa
18. Cha bòn con bỏ
19. Tùa trời úp vẹm
20. Đẹp mặt ngặt lưng
21. Cứng xương dai da
22. Rọt đít kít ra
23. Cưa sừng mần nghé
24. Ba cha bảy mẹ
25. Một vốn bốn lời
26. Khỉ ho cò gáy
27. Lạt mềm buộc trặt
28. Đem con bỏ chợ
29. No dồn đói góp
30. Chim sa cá nhảy
31. Cú kêu ma ăn
32. Trèo cao té đau
33. Lo bò trắng răng
34. Bằng chin như vại
35. Mua củi bán quế
36. Cá nhảy vô oi
37. Như chó phải dùi
38. Nác chảy lộ trụng
39. To cơn lớn trấy
40. To trôốc mà dại
41. Kít bại chó bầy
42. Ăn chắc mặc bền
43. Vơ đụa cả nắm
44. Chó cắm áo rách
45. Nuộc lạt bát cơm
46. Lật đật đất đè
47. Truốt dấm cà chua
48. Bỏ giỗ mắng họ
49. Dốt hay nói trự
50. Dai như đỉa đói
51. Tóc dài ngài đẹp
52. Khun nhà dại chợ
53. Chó ngáp phải ròi
54. Đập đi hò đứng
55. Đen như kít chó
56. Nóng tai bắt tai
57. Đói rau đau thuốc
58. Tốt mái hại trôống
59. Gan trời phổi mọi
60. Cơm chạc nác nêm
61. Mồm năm mẹng mười
62. Răng chắc c... bền
63. Đặt mâm cầm đọi
64. Siêng ăn nhác mần
65. Khái tha ma bắt
66. Đục nác thả câu
67. L... mó vó rút
68. Cọc đèn túi chin
69. Mặt tù khu nhọn
70. Cọc đi tìm tru
71. Có mới nới cộ
72. L... ngọc đ... vàng
73. Xán rá đá kiềng
74. Chuyện bé xé to
75. Nác mưa cưa trời
76. Nón cời tơi rách
77. Hơn ngay hay điều
78. Tợn như khái mạ
79. Trớng quảy trôốc gậy
80. Tiền trao cháo múc
81. Vôống đẹo khéo chựa
82. Nhận rau trồi bù
83. Mắt mù khu sáng
84. Đo tru mần ràn
85. Đó rách ngáng trộ
86. Trôốc ai chí nấy
87. Cơm no bò cợi
88. Đắt xắt ra ménh
89. Trẻ ghe lúc ăn
90. Cơm bị trù đạy
91. Vay cả trả nửa
92. Quăng dầm cầm chèo
93. Của đau con xót
94. Khun sôống vôống chết
95. Ăn chung bụng riêng
96. Sai li đi dặm
97. Chú có bọ mờng
98. Đám ra nhà cháy
99. Đói tóp lộ khu
100. Cơm niêu nác lọ
1. Nhiều no ít đủ
2. Mất cộ chộ mới
3. Lời nói đọi máu
4. Nhét cá lòi dam
5. Ôm rơm nặng bụng
6. Bụng ỏng đít beo
7. Mần như mèo mửa
8. Đút trôốc lòi khu
9. Mần như ẻ trịn
10. Sứa nhảy qua đăng
11. Cha tra nhà thốt
12. Ướt c... đặc nồi
13. Mất mồng vớ véc
14. L... lạ cá tươi
15. Bụng bù khu dui
16. Đàng ngái bái xa
17. Đàng ngái bái xa
18. Cha bòn con bỏ
19. Tùa trời úp vẹm
20. Đẹp mặt ngặt lưng
21. Cứng xương dai da
22. Rọt đít kít ra
23. Cưa sừng mần nghé
24. Ba cha bảy mẹ
25. Một vốn bốn lời
26. Khỉ ho cò gáy
27. Lạt mềm buộc trặt
28. Đem con bỏ chợ
29. No dồn đói góp
30. Chim sa cá nhảy
31. Cú kêu ma ăn
32. Trèo cao té đau
33. Lo bò trắng răng
34. Bằng chin như vại
35. Mua củi bán quế
36. Cá nhảy vô oi
37. Như chó phải dùi
38. Nác chảy lộ trụng
39. To cơn lớn trấy
40. To trôốc mà dại
41. Kít bại chó bầy
42. Ăn chắc mặc bền
43. Vơ đụa cả nắm
44. Chó cắm áo rách
45. Nuộc lạt bát cơm
46. Lật đật đất đè
47. Truốt dấm cà chua
48. Bỏ giỗ mắng họ
49. Dốt hay nói trự
50. Dai như đỉa đói
51. Tóc dài ngài đẹp
52. Khun nhà dại chợ
53. Chó ngáp phải ròi
54. Đập đi hò đứng
55. Đen như kít chó
56. Nóng tai bắt tai
57. Đói rau đau thuốc
58. Tốt mái hại trôống
59. Gan trời phổi mọi
60. Cơm chạc nác nêm
61. Mồm năm mẹng mười
62. Răng chắc c... bền
63. Đặt mâm cầm đọi
64. Siêng ăn nhác mần
65. Khái tha ma bắt
66. Đục nác thả câu
67. L... mó vó rút
68. Cọc đèn túi chin
69. Mặt tù khu nhọn
70. Cọc đi tìm tru
71. Có mới nới cộ
72. L... ngọc đ... vàng
73. Xán rá đá kiềng
74. Chuyện bé xé to
75. Nác mưa cưa trời
76. Nón cời tơi rách
77. Hơn ngay hay điều
78. Tợn như khái mạ
79. Trớng quảy trôốc gậy
80. Tiền trao cháo múc
81. Vôống đẹo khéo chựa
82. Nhận rau trồi bù
83. Mắt mù khu sáng
84. Đo tru mần ràn
85. Đó rách ngáng trộ
86. Trôốc ai chí nấy
87. Cơm no bò cợi
88. Đắt xắt ra ménh
89. Trẻ ghe lúc ăn
90. Cơm bị trù đạy
91. Vay cả trả nửa
92. Quăng dầm cầm chèo
93. Của đau con xót
94. Khun sôống vôống chết
95. Ăn chung bụng riêng
96. Sai li đi dặm
97. Chú có bọ mờng
98. Đám ra nhà cháy
99. Đói tóp lộ khu
100. Cơm niêu nác lọ
Tiến Điển sưu tầm.
Đăng nhận xét